Đăng ký lắp mạng Internet Viettel ngay hôm nay để hưởng trọn ưu đãi
Gói cước Internet Viettel cơ bản
Gói cước phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng thấp, nhà cấp 4 có không gian mở.
Gói cước | Tốc Độ | Giá cước | Thiết bị |
---|---|---|---|
FAST2 | 150 Mbps | 189.000 | Modem 2 băng tần |
FAST3 | 250 Mbps | 229.000 | Modem 2 băng tần |
FAST4 | 300 Mbps | 290.000 | Modem 2 băng tần |
Đóng trước 6 tháng: Miễn phí lắp đặt & tặng tháng thứ 7 | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí lắp đặt & tặng tháng 13,14,15 |
Gói cước Home WiFi
Home WiFi là nhóm gói cước dành cho gia đình, hộ kinh doanh có nhu cầu sử dụng Internet với tốc độ cao và phạm vi phủ sóng rộng, nhà có nhiều tầng lầu hoặc không gian chia cắt nhiều. Khi đăng ký nhóm gói cước này, khách hàng sẽ được hưởng tốc độ mạng từ 150 – 300 Mbps với mức giá từ 229.000 – 299.000 VNĐ/tháng cùng nhiều khuyến mại hấp dẫn khác. Cụ thể như sau:
Gói cước | Tốc Độ | Giá cước | Thiết bị |
---|---|---|---|
MESH1 | 150 Mbps | 229.000 | Modem 2 băng tần + 1 MESH |
MESH2 | 250 Mbps | 255.000 | Modem 2 băng tần + 2 MESH |
MESH3 | 300 Mbps | 299.000 | Modem 2 băng tần + 3 MESH |
Đóng trước 6 tháng: Miễn phí lắp đặt & tặng tháng thứ 7 | |||
Đóng trước 12 tháng: Miễn phí lắp đặt & tặng tháng 13,14,15 |
Lưu ý:
* Đối với nhà nhiều tầng lầu Quý khách ưu tiên sử dụng gói cước Home WiFi để mạng hoạt động ổn định
* Gói cước trên chỉ phù hợp với hộ gia đình có nhu cầu sử dụng thấp, với doanh nghiệp và các tiệm nét Quý khách tham khảo thêm các gói cước bên dưới.
Quy trình đăng ký lắp đặt
- Tiếp nhận yêu cầu đăng ký lắp mạng Viettel
- Khảo sát hạ tầng cáp quang và báo kết quả
- Tư vấn và ký hợp đồng tại nhà
- Bàn giao nghiệm thu
Ưu điểm khi sử dụng mạng Viettel:
- Cáp quang tốc độ cao, ổn định và giá rẻ nhất hiện nay
- Thủ tục đơn giản, ký hợp đồng & lắp đặt nhanh chóng với đội ngũ kinh doanh và kỹ thuật chuyên nghiệp
- Chế độ hậu mãi tốt, tiếp nhận và hỗ trợ sự cố. Tổng đài báo hỏng : 18008119 (hoạt động 24/7)
- Là nhà mạng có nhiều tuyến cáp quang nhất, ít bị ảnh hưởng khi sự cố về cáp biển với sự hỗ trợ bởi 2 tuyến cáp quang trên đất liền.
Chương trình khuyến mại khi đăng ký lắp mạng Internet Viettel
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí lắp đặt, tặng thêm 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí lắp đặt, tặng thêm 3 tháng cước.
Để được hỗ trợ chi tiết hơn về các gói cước, quy trình đăng ký lắp mạng cáp quang tại Viettel quý khách vui lòng gọi:
Gói cước dành cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ không có nhu cầu sử dụng IP tĩnh:
Gói cước DN nhỏ |
Tính năng | Giá bán (VNĐ) |
||
---|---|---|---|---|
Tốc độ | Tốc độ quốc tế | Thiết bị phụ | ||
PRO300 | 300 Mbps | 1 Mbps | Không | 350.000 |
PRO600 | 600 Mbps | 2 Mbps | Không | 500.000 |
PRO1000 | 1000 Mbps | 10 Mbps | Không | 700.000 |
MESHPRO300 | 300 Mbps | 1 Mbps | 1 AP MESH WIFI6 | 450.000 |
MESHPRO600 | 600 Mbps | 2 Mbps | 2 AP MESH WIFI6 | 650.000 |
MESHPRO1000 | 1000 Mbps | 10 Mbps | 2 AP MESH WIFI6 | 880.000 |
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có IP tĩnh:
Gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Giá | IP Tĩnh |
---|---|---|---|---|
F90N | 120 Mbps | 4 Mbps | 440.000 VNĐ | Không có |
F90 BASIC | 120 Mbps | 2 Mbps | 660.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F90 PLUS | 120 Mbps | 6 Mbps | 880.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F200N | 200 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F200 BASIC | 200 Mbps | 8 Mbps | 2.200.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F200 PLUS | 200 Mbps | 12 Mbps | 4.400.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F300N | 300 Mbps | 16 Mbps | 6.050.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F300 BASIC | 300 Mbps | 22 Mbps | 7.700.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F300 PLUS | 300 Mbps | 30 Mbps | 9.900.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F500 BASIC | 500 Mbps | 40 Mbps | 13.200.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
F500 PLUS | 500 Mbps | 50 Mbps | 17.600.000 VNĐ | 1 IP Tĩnh |
Hồ sơ đăng ký:
- Khách hàng cá nhân : chỉ cần có CMND/CCCD bản gốc còn thời hạn sử dụng
- Khách hàng là tổ chức doanh nghiệp cần có giấy phép kinh doanh và CMND/CCCD người đại diện